Có 1 kết quả:

寄居 kí cư

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ở nhờ, ở đậu, ở tạm. ☆Tương tự: “kí ngụ” 寄寓. ◇Hán Thư 漢書: “Cung quy quốc, vị hữu đệ trạch, kí cư khâu đình” 躬歸國, 未有第宅, 寄居丘亭 (Tức Phu Cung truyện 息夫躬傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở tạm. Ở đậu ít lâu.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0